TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trò

trò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
con trò

dấu nháy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

con trò

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

trò

 game

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
con trò

flashing cursor

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

trò

Schüler

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Scherz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spaß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spiel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie die Aufgabe des Chlorophylls in den Chloroplasten an.

Cho biết vai trò của chất diệp lục trong lục lạp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem soll die Fahrzeuglackierung …

Ngoài ra, sơn xe còn có vai trò:

Dagegen spielt die Masse eine große Rolle.

Trái lại, khối lượng đóng một vai trò quan trọng.

v Der Gesprächspartner wird mehr in das Gespräch mit einbezogen.

Tích cực kéo đối tác trò chuyện vào câu chuyện.

Der fünfte Lenker wird durch die Spurstange gebildet.

Đòn kéo giữa đóng vai trò như đòn dẫn hướng thứ năm.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

flashing cursor

dấu nháy, con trò

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 game /xây dựng/

trò (chơi)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trò

trò

1) Schüler m;

2) Scherz m, Spaß m; Spiel n; làm trò Possen treiben, Scherze machen.