Việt
trò
dấu nháy
con trò
Anh
game
flashing cursor
Đức
Schüler
Scherz
Spaß
Spiel
Geben Sie die Aufgabe des Chlorophylls in den Chloroplasten an.
Cho biết vai trò của chất diệp lục trong lục lạp.
Außerdem soll die Fahrzeuglackierung …
Ngoài ra, sơn xe còn có vai trò:
Dagegen spielt die Masse eine große Rolle.
Trái lại, khối lượng đóng một vai trò quan trọng.
v Der Gesprächspartner wird mehr in das Gespräch mit einbezogen.
Tích cực kéo đối tác trò chuyện vào câu chuyện.
Der fünfte Lenker wird durch die Spurstange gebildet.
Đòn kéo giữa đóng vai trò như đòn dẫn hướng thứ năm.
dấu nháy, con trò
game /xây dựng/
trò (chơi)
1) Schüler m;
2) Scherz m, Spaß m; Spiel n; làm trò Possen treiben, Scherze machen.