TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trường hợp ngoại lệ

trường hợp ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường hợp đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trường hợp ngoại lệ

trường hợp ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường hợp đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trường hợp ngoại lệ

Ausnah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trường hợp ngoại lệ

Ausnahmefall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausnahmsfall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonderfall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausnahmen bilden z.B. Kalium, Natrium, Magnesium. Ihre Entzündungstemperatur ist sehr niedrig.

Các trường hợp ngoại lệ là kali (K), natri (Na), và magnesi (Mg), chúng có nhiệt độ bắt lửa thấp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausnahme hiervon ist der Wasserstoff, dessen eine Schale bereits mit 2 Elektronen voll ist.

Trường hợp ngoại lệ là hydro có lớp vỏ bão hòa chỉ với 2 electron.

3×D bis 4×D ist in Ausnahmfällen möglich

Từ 3 x D đến 4 x D có thể dùng trong trường hợp ngoại lệ

Werkstoffe wie das Polyamid, die sowohl als Polykondensat (z. B. PA 66), als auch als Polymerisat (PA 6) vorkommen, bilden dagegen die Ausnahme.

Các vật liệu như polyamid, vừa là trùng ngưng (thí dụ PA 6.6) vừa là trùng hợp (PA 6), chỉ là những trường hợp ngoại lệ.

Ausgenommen sind Werkstückmaße die durch andere Abmaße bestimmt sind, wie z. B. Montagemaße von Baugruppen, Bemaßung von Schmiede und Gusswerkstücken.

Trường hợp ngoại lệ là các kích thước của chi tiết được xác địnhbởi các sai lệch khác, chẳng hạn như kích thước lắp ráp các bộ phận máy, kích thước của các chi tiết rèn và đúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausnah /me, die; ,r, -n/

trường hợp ngoại lệ; trường hợp đặc biệt (Sonderfall);

Ausnahmefall /der/

trường hợp ngoại lệ; trường hợp đặc biệt (Sonderfall);

Ausnahmsfall /der (österr.)/

trường hợp ngoại lệ; trường hợp đặc biệt (Ausnah mefall);

Sonderfall /der/

trường hợp đặc biệt; trường hợp ngoại lệ;