TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trượt bánh

trượt bánh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quay trượt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

trượt bánh

skid

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

trượt bánh

entgleiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schleudern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schlupf (Bild 2).

Sự trượt bánh xe (Hình 2).

18.10.15 Antriebsschlupf­Regelung (ASR)

18.10.15 Hệ thống chống quay trượt bánh xe (TCS)

Die meisten Bremsvorgänge spielen sich bei nur geringem Schlupf ab.

Đa số quá trình phanh chỉ xảy ra với độ trượt bánh xe nhỏ.

Der Höchstwert liegt zwischen 8 % bis 35 % Schlupf.

Trị số cực đại nằm ở trị số trượt bánh trong khoảng 8 % và 35 %.

Blockiert ein Rad oder dreht es beim Antrieb durch, so beträgt der Schlupf 100 %.

Bánh xe bị bó cứng hay quay tròn khi dẫn động thì bị trượt bánh 100 %.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schleudern /vi/ÔTÔ/

[EN] skid

[VI] trượt bánh, quay trượt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trượt bánh

entgleiten vi.