Việt
trạng thái đóng
trạng thái chạy
Anh
on state
lock-in state
closed state
blocked state
Bei Ausfall des Signals schließt das Ventil.
Khi không có tín hiệu, van ở trạng thái đóng.
Das Drucksteuerventil ist stromlos geschlossen.
Van điều khiển áp suất ở trạng thái đóng khi không được cấp nguồn điện.
Die Schraubenfeder drückt mit Unterstützung des Systemdrucks die Ventilnadel in ihren Dichtsitz.
Ở trạng thái đóng, áp suất nhiên liệu và lò xo đẩy ti kim đóng chặt lỗ phun.
Bei Ausfall des Signals bleibt das Ventil geschlossen.
Khi không có tín hiệu (ND: không được nối mass hay cấp nguồn), van ở trạng thái đóng.
Schalter können dem Steuergerät zwei Zustände mitteilen, nämlich Schalter geschlossen oder Schalter geöffnet.
Công tắc cung cấp thông tin cho bộ điều khiển hai trạng thái tương ứng với trạng thái đóng và mở của tiếp điểm.
on State
trạng thái chạy, trạng thái đóng (máy)
blocked state, closed state, on state