Việt
trạng thái khí
khí đốt
xăng
Anh
gaseous state
gas state
gas
gascity
gas n.
Durch Anlegen eines Vakuums auf unter 0,2 hPa geht dann bei der Haupttrocknung der gefrorene Wasseranteil durch Sublimation direkt vom festen in den gasförmigen Aggregatzustand über, ohne sich vorher zu verflüssigen.
Bằng cách áp dụng một khoảng chân không dưới 0,2 hPa thì phần nước đông trong quá trình làm khô chính do quá trình thăng hoa (subblimation) trực tiếp thay đổi từ một dạng rắn sang trạng thái khí, mà trước đó không qua dạng lỏng.
ƒ (H2O) ist der Volumenanteil des bei der Verbrennung anfallenden Wassers am trockenen Brennstoff (Wasser umgerechnet auf den gasförmigen Zustand mit der Normdichte ®n = 0,815 kg/m3 und auf das Normvolumen des trockenen Brennstoffes bezogen).
φ (H2O) là thành phần thể tích nước hình thành trong quá trình đốt nhiên liệu khô (số lượng nước được chuyển qua trạng thái khí với tỷ trọng chuẩn ϱn = 0,815 kg/m3 và trên thể tích chuẩn của nhiên liệu khô).
Der Verdampfer hat die Aufgabe, das unter Druck stehende Gas vom flüssigen in den gasförmigen Zustand umzuwandeln.
Bộ hóa hơi có nhiệm vụ chuyển hóa khí cao áp từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
Mit ihm lässt sich die Menge des Kältemittels, das im Verdampfer in den gasförmigen Zustand übergeht, genau an den jeweiligen Betriebszustand anpassen.
Với thiết bị này, khối lượng của môi chất làm lạnh được chuyển sang trạng thái khí trong bộ hóa hơi có thể được điều chỉnh chính xác cho từng trạng thái vận hành.
(a ) trạng thái khí , (b) khí đốt, xăng
gas, gas state, gascity, gaseous state