Việt
trả tiền ngay
sản xuấ kịp thời
. trả tiền ngay
Anh
installment
instalment
spot
instament
Đức
Pháp
Zahlung. Festlegung von Zahlungsziel, Skonto oder sonstigen Nachlässen.
Trả tiền. Xác định mục đích thanh toán, giảm giá khi trả tiền ngay hoặc các giảm giá khác.
… persönliche Absprachen Vorrang vor den AGB haben. Wird zum Beispiel ein Skontoabzug vereinbart, aber in der AGB ausgeschlossen, so gilt die Vereinbarung trotz AGB. Muster-AGB.
Những cam kết cá nhân được ưu tiên hơn các quy định trong T&C. Thí dụ như cam kết giảm tiền khi trả tiền ngay vẫn có hiệu lực mặc dù bị loại bỏ trong T&C.
Sie lächeln und bezahlen umgehend, denn das Geld verliert seinen Wert.
Họ mỉm cười trả tiền ngay vì tiền đang mất giá.
They smile and pay promptly, for money is losing its value.
. trả tiền ngay, sản xuấ kịp thời
[DE] instament
[VI] trả tiền ngay, sản xuấ kịp thời
[FR] instament
installment, instalment, spot