TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị số tối đa

trị số tối đa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Giá trị cực đại

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

trị sô' cực đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá trị cực dại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trị số tối đa

maximum value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

 ultimate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maximum value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trị số tối đa

Maximalwert

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Höchstwert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Ozonwerte zeigen einen typischen Tagesverlauf mit einem steilen Anstieg vormittags, dem Maximum am Nachmittag und einem Abfall in der Nacht.

Các trị số ozone trong một ngày cho thấy một diễn tiến đặc thù vớim ột độ tăng nhanh vào ban sáng, một trị số tối đa lúc quá trưa và một độ giảm trong buổi tối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verwendung von Messuhren, z. B. bei Rundlauf-, Geradheits- oder Ebenheitsprüfungen, bewegt sich der Messbolzen zwischen Höchst- und Kleinstwert am Werkstück.

Khi sử dụng đồng hồ so, thí dụ để kiểm tra độ lệch tâm, độ thẳng và độ phẳng, trục đo di chuyển giữa trị số tối đa và tối thiểu trên chi tiết đo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Oberer oder unterer Grenzwert in einer QRK, bei dessen Über- bzw. Unterschreitung eine verstärkte Überwachung des Prozesses eingeleitet werden muss.

Trị số tối đa và tối thiểu trong bảng ĐCCL mà khi vượt trên hoặc vượt dưới cần giám sát quá trình chặt chẽ hơn.

Oberer oder unterer Grenzwert in einer QRK, bei dessen Über- bzw. Unterschreitung ein Eingriff erfolgen muss.

Trị số tối đa và tối thiểu trong bảng ĐCCL mà khi vượt trên hoặc vượt dưới cần phải có một tác động can thiệp vào quá trình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schon bei geringen Schlupfwerten steigt die Bremskraft bis zu ihrem Höchstwert steil an.

Ngay ở các trị số trượt bánh nhỏ, lực phanh cũng tăng lên rất nhanh đến trị số tối đa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Höchstwert /der/

trị số tối đa; trị sô' cực đại; giá trị cực dại;

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Maximalwert

[VI] Giá trị cực đại, trị số tối đa

[EN] maximum value

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

maximum value, ultimate

trị số tối đa

 maximum value /điện/

trị số tối đa

Trị số cao nhất của sóng.