Việt
trị số tối đa
Giá trị cực đại
trị sô' cực đại
giá trị cực dại
Anh
maximum value
ultimate
Đức
Maximalwert
Höchstwert
Die Ozonwerte zeigen einen typischen Tagesverlauf mit einem steilen Anstieg vormittags, dem Maximum am Nachmittag und einem Abfall in der Nacht.
Các trị số ozone trong một ngày cho thấy một diễn tiến đặc thù vớim ột độ tăng nhanh vào ban sáng, một trị số tối đa lúc quá trưa và một độ giảm trong buổi tối.
Bei der Verwendung von Messuhren, z. B. bei Rundlauf-, Geradheits- oder Ebenheitsprüfungen, bewegt sich der Messbolzen zwischen Höchst- und Kleinstwert am Werkstück.
Khi sử dụng đồng hồ so, thí dụ để kiểm tra độ lệch tâm, độ thẳng và độ phẳng, trục đo di chuyển giữa trị số tối đa và tối thiểu trên chi tiết đo.
Oberer oder unterer Grenzwert in einer QRK, bei dessen Über- bzw. Unterschreitung eine verstärkte Überwachung des Prozesses eingeleitet werden muss.
Trị số tối đa và tối thiểu trong bảng ĐCCL mà khi vượt trên hoặc vượt dưới cần giám sát quá trình chặt chẽ hơn.
Oberer oder unterer Grenzwert in einer QRK, bei dessen Über- bzw. Unterschreitung ein Eingriff erfolgen muss.
Trị số tối đa và tối thiểu trong bảng ĐCCL mà khi vượt trên hoặc vượt dưới cần phải có một tác động can thiệp vào quá trình.
Schon bei geringen Schlupfwerten steigt die Bremskraft bis zu ihrem Höchstwert steil an.
Ngay ở các trị số trượt bánh nhỏ, lực phanh cũng tăng lên rất nhanh đến trị số tối đa.
Höchstwert /der/
trị số tối đa; trị sô' cực đại; giá trị cực dại;
[VI] Giá trị cực đại, trị số tối đa
[EN] maximum value
maximum value, ultimate
maximum value /điện/
Trị số cao nhất của sóng.