TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trục tọa độ

trục tọa độ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trục tọa độ

coordinate axis

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

axis

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

axis of coordinates

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coordinates

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 co-ordination number

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 positions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 axis of coordinates

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coordinate axes

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coordinate axis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coordinate axes

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

trục tọa độ

Koordinatenachse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Achse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Controller berechnet aus dem Kamerabildneben den Abstandslinien (Z-Achse) auch diePosition entlang der Laserlinie (X-Achse) undgibt beide in einem zweidimensionalen Koor-dinatensystem aus.

Bộ điểu khiển tính toán từ hình ảnh của máyquay phim bên cạnh các đường khoảng cách(trục Z) còn cả vị trí dọc theo đường laser(trục X) và cho ra cả hai thông số trong mộthệ thống trục tọa độ hai chiểu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trägt man die Ströme I1 und I2 in Abhängigkeit vom Widerstand R auf, so erhält man zwei Hyperbeln (Bild 3).

Vẽ dòng điện I1 và I2 theo điện trở R tương ứng trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có hai đường hyperbol (Hình 3).

Trägt man die Ströme I1 und I2 über der Spannung U auf, so erhält man zwei Geraden mit unterschiedlicher Steigung (Bild 2).

Nếu vẽ dòng điện I1 và I2 theo điện áp U tương ứng trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có hai đường thẳng có độ dốc khác nhau (Hình 2).

Zu den Fahrbahnstößen wirken noch weitere Kräfte (Antriebskräfte, Bremskräfte, Fliehkräfte) auf das Fahrzeug ein. So können Bewegungen und Schwingungen in Richtung der 3 Raumachsen auftreten (Bild 2).

Ngoài các chấn động từ mặt đường, còn có các lực khác (lực kéo, lực phanh, lực ly tâm) tác động vào xe, tạo ra chuyển động và dao động theo 3 phương của hệ trục tọa độ trong không gian (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Koordinatenachse /die (Math.)/

trục tọa độ;

Achse /[’akso], die; -n/

(Math ) trục tọa độ (Koordinaten-, Symmetrieachse);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

coordinate axes

trục tọa độ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

axis of coordinates

trục tọa độ

coordinates, co-ordination number, positions

trục tọa độ

 axis of coordinates, coordinate axes

trục tọa độ

 coordinate axis

trục tọa độ (xy)

 coordinate axis /toán & tin/

trục tọa độ (xy)

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

trục tọa độ /n/MATH/

axis (pl. axes)

trục tọa độ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

coordinate axis

trục tọa độ