Việt
trục tọa độ
Anh
coordinate axis
axis
axis of coordinates
coordinates
co-ordination number
positions
coordinate axes
Đức
Koordinatenachse
Achse
Der Controller berechnet aus dem Kamerabildneben den Abstandslinien (Z-Achse) auch diePosition entlang der Laserlinie (X-Achse) undgibt beide in einem zweidimensionalen Koor-dinatensystem aus.
Bộ điểu khiển tính toán từ hình ảnh của máyquay phim bên cạnh các đường khoảng cách(trục Z) còn cả vị trí dọc theo đường laser(trục X) và cho ra cả hai thông số trong mộthệ thống trục tọa độ hai chiểu.
Trägt man die Ströme I1 und I2 in Abhängigkeit vom Widerstand R auf, so erhält man zwei Hyperbeln (Bild 3).
Vẽ dòng điện I1 và I2 theo điện trở R tương ứng trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có hai đường hyperbol (Hình 3).
Trägt man die Ströme I1 und I2 über der Spannung U auf, so erhält man zwei Geraden mit unterschiedlicher Steigung (Bild 2).
Nếu vẽ dòng điện I1 và I2 theo điện áp U tương ứng trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có hai đường thẳng có độ dốc khác nhau (Hình 2).
Zu den Fahrbahnstößen wirken noch weitere Kräfte (Antriebskräfte, Bremskräfte, Fliehkräfte) auf das Fahrzeug ein. So können Bewegungen und Schwingungen in Richtung der 3 Raumachsen auftreten (Bild 2).
Ngoài các chấn động từ mặt đường, còn có các lực khác (lực kéo, lực phanh, lực ly tâm) tác động vào xe, tạo ra chuyển động và dao động theo 3 phương của hệ trục tọa độ trong không gian (Hình 2).
Koordinatenachse /die (Math.)/
trục tọa độ;
Achse /[’akso], die; -n/
(Math ) trục tọa độ (Koordinaten-, Symmetrieachse);
coordinates, co-ordination number, positions
axis of coordinates, coordinate axes
trục tọa độ (xy)
coordinate axis /toán & tin/
trục tọa độ /n/MATH/
axis (pl. axes)