TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trữ sẵn

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự trũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trữ sẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trữ sẵn

erfassen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es ermittelt anhand von hinterlegten Kennfeldern die Ausgangssignale zum Ansteuern des Kupplungs-Nehmerzylinders, des Wählzylinders und des Schaltzyinders.

Nó dựa vào các biểu đồ đặc trưng được lưu trữ sẵn để xác định tín hiệu đầu ra nhằm kích hoạt xi lanh con ly hợp, xi lanh chọn số và xi lanh chuyển số.

Elektro-hydraulisch betätigte Ventile steuern den Druck entsprechend den im Steuergerät hinterlegten Kennfeldern zu Wähl- und Schaltzylinder und Kupplungs-Nehmer-Zylinder.

Các van kích hoạt điện-thủy lực điều khiển áp suất tác động lên xi lanh con ly hợp, xi lanh chọn số và xi lanh chuyển số tương ứng theo biểu đồ đặc trưng được lưu trữ sẵn trong bộ điều khiển.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erfassen II /vt (nông nghiệp)/

chuẩn bị, dự trũ, trữ sẵn, trữ.