Việt
chuẩn bị
dự trũ
trữ sẵn
trữ.
Đức
erfassen II
Es ermittelt anhand von hinterlegten Kennfeldern die Ausgangssignale zum Ansteuern des Kupplungs-Nehmerzylinders, des Wählzylinders und des Schaltzyinders.
Nó dựa vào các biểu đồ đặc trưng được lưu trữ sẵn để xác định tín hiệu đầu ra nhằm kích hoạt xi lanh con ly hợp, xi lanh chọn số và xi lanh chuyển số.
Elektro-hydraulisch betätigte Ventile steuern den Druck entsprechend den im Steuergerät hinterlegten Kennfeldern zu Wähl- und Schaltzylinder und Kupplungs-Nehmer-Zylinder.
Các van kích hoạt điện-thủy lực điều khiển áp suất tác động lên xi lanh con ly hợp, xi lanh chọn số và xi lanh chuyển số tương ứng theo biểu đồ đặc trưng được lưu trữ sẵn trong bộ điều khiển.
erfassen II /vt (nông nghiệp)/
chuẩn bị, dự trũ, trữ sẵn, trữ.