Việt
cục bộ
trong bộ phận
Đức
Örtlich
Bei einem radialen Wendelverteiler (Bild 4) liegen die Wendeln in einer Ebene.
Trong bộ phận phân phối vòng xoắn ốchướng kính (Hình 4), các đường xoắn ốcnằm trong một mặt phẳng.
Im Stranggranulator (5) erfolgt der Schnitt zwischen einer feststehenden Messerleiste und dem sich drehenden Schneidrotor.
Khâu cắt xảy ra trong bộ phận cắt bó sợi (5) giữa lưỡi dao cố định và lưỡi dao quay tròn.
Die Fehlerlampe 4b zeigt auftretende Fehler in der Elektrik/Elektronik an.
Đèn báo lỗi 4b hiển thị lỗi trong bộ phận điện/điện tử.
In diesem wird der Ausrückweg vom Sensor zum Steuergerät übermittelt.
Trong bộ phận này hành trình ngắt được truyền từ cảm biến tới bộ điều khiển.
Weiterhin ist im elektronischen Bauteil eine Zeitsperre integriert, die eine Startwiederholung erst nach einigen Sekunden zulässt.
Ngoài ra trong bộ phận điện tử có tích hợp chức năng khóa thời gian, chỉ cho phép khởi động lại sau một vài giây.
örtliche Betäubung
gây tê cục bộ.
Örtlich /['oertliẹ] (Adj)/
cục bộ; trong bộ phận;
gây tê cục bộ. : örtliche Betäubung