TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong ngoặc

trong ngoặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

với dấu ngoặc đơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiện đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trong ngoặc

parenthetisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Polymer wird mit der aufgespalteten Doppelbindung des Einzelmoleküls in Klammern gesetzt (Bild 2).

Polymer với nối đôi bị phá vỡ được đặt trong ngoặc đơn (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kurzname (in Klammer: alte Norm)

Tên tắt (tiêu chuẩn cũ trong ngoặc)

Einheiten nicht in Klammern setzen.

Không để đơn vị ở trong ngoặc.

Werte in Klammer: bei besonderer Konstruktion erreichbar

Con số trong ngoặc đơn: Có thể đạt được với cấu trúc đặc biệt

Wird ein Transitionsname gewählt, so ist dieser links neben dem Symbol angeordnet und in Klammer zu schreiben.

Tên của chuyển tiếp được chọn là một biểu tượng nằm bên trái và được viết trong ngoặc kép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

parenthetisch /a/

1. trong ngoặc; 2. tiện đưòng, nhân thể, nhân tiện, tiện thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

parenthetisch /(Adj.)/

(Sprachw ) với dấu ngoặc đơn; trong ngoặc;