Việt
true
ngông true
trục tâm
Anh
axes
neck of roll ngủng
gudgeon
axis
cam spindle
Đức
Achse
X16 steht für den Zustand (TRUE) des aktiven Schritts 16.
X16 ở tình trạng “TRUE”(thật) của bước 16 đang hoạt động.
Setze den Wert der booleschen Variablen M02 auf TRUE (aktiv).
Cài trị số của biến số M02 dạng boolean (nhị phân) vào trạng thái TRUE (hoạt động).
Solange der zugeordnete Schritt (hier Schritt 120) aktiviert ist, wird der beschriebenen Variablen (hier Magnetventilstellung) der Wert 1 (TRUE) zugewiesen (das Magnetventil ist geöffnet).
Cho đến khi bước được bố trí được hoạt động (ở đây bước 120) thì biến số được mô tả (ở đây vị trí van từ) có trị số 1 “TRUE” (đúng) (van từ mở).
Transitionsbedingung (Weiterschaltbedingung) ist im linken Bild, dass 5 s verstrichen sind, nachdem die zeitverzögernde Variable a (z.B. Rührerdrehzahl) vom Status 0 nach 1 gewechselt hat (die Transitionsbedingung ist „TRUE“).
Điều kiện chuyển tiếp là hình ở bên trái, kéo dài trong 5 giây, sau khi biến số a (t.d. vận tốc quay của máy trộn) chuyển đổi từ trạng thái 0 sang 1 (Điều kiện chuyển đổi là “TRUE”(thật).
Der in der Aktion genannten Variablen (Ventilstellung Ventil 003) wird nur dann der Wert 1 (TRUE = Ventil offen) zugewiesen (die Aktion findet nur dann statt), wenn zusätzlich zum Schritt die Zuweisungsbedingung erfüllt ist (hier Bedingung P03, z.B. P03 = Pumpe läuft).
Biến số ghi trong tác động (vị trí van từ Van 003) chỉ định trị số 1 (TRUE = Van mở), khi phụ thêm điều kiện chỉ định được đáp ứng (ở đây điều kiện P03, t.d. P03 = bơm hoạt động).
true; trục tâm
Achse /f/CƠ/
[EN] axis
[VI] true (bánh đai hoặc ngẫu lực)
(hẽ)true
true; ngông true