Việt
truyền cho
Anh
impart
Đức
übertragen
Sie ist für die Anpassung der Datensignale zwischen Datenendeinrichtung und dem Übertragungsweg notwendig.
Được dùng để biến đổi các tín hiệu dữ liệu giữa thiết bị đầu cuối với đường truyền cho phù hợp.
Die Übersetzung beträgt bei Personenwagen bis i = 19, bei Nutzkraftwagen i = 36.
Tỷ số truyền cho ô tô cá nhân đạt tới khoảng i = 19, cho ô tô thương mại tới khoảng i = 36.
Im genetischen Code gemäß Bild 1 steht z. B. das Codon UUU für die Aminosäure Phenylalanin, AAG für Lysin.
Trong bộ mã di truyền ở Hình 1, thí dụ codon UUU là mã di truyền cho Phenylanlanin, AAG cho Lysin.
Entsprechend werden rekombinante Proteine aufgereinigt, wenn die DNA der betreffenden Gene mit gentechnischen Methoden um die Codons eines His-Tag (engl. tag = Markierung) ergänzt wurde.
Tương tự, các protein tái tổ hợp cũng được thanh lọc, khi DNA của gen tương ứng với phương pháp kỹ thuật di truyền cho các codon của một His-tag (engl Tag = đánh dấu) được bổ sung.
fortpflanzungsgefährdend (reproduktionstoxisch), wenn sie nicht vererbbare Schäden der Nachkommenschaft hervorrufen oder die Häufigkeit solcher Schäden erhöhen (fruchtschädigend) oder wenn sie eine Beeinträchtigung der männlichen oder weiblichen Fortpflanzungsfunktionen oder der Fortpflanzungsfähigkeit zur Folge haben können (fruchtbarkeitsgefährdend),
gây hại cho khả năng sinh sản, nếu chúng gây khuyết tật không di truyền cho con cái hay tăng khả năng mắc khuyết tật ấy (làm hư thai) hay nếu chúng có thể làm suy giảm chức năng sinh sản của đàn ông hay phụ nữ (gây hại cho khả năng thụ thai),
impart /vật lý/
truyền cho (năng lượng)
übertragen /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] impart
[VI] truyền cho (năng lượng)