TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truyền cho

truyền cho

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

truyền cho

impart

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 impart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

truyền cho

übertragen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist für die Anpassung der Datensignale zwischen Datenendeinrichtung und dem Übertragungsweg notwendig.

Được dùng để biến đổi các tín hiệu dữ liệu giữa thiết bị đầu cuối với đường truyền cho phù hợp.

Die Übersetzung beträgt bei Personenwagen bis i = 19, bei Nutzkraftwagen i = 36.

Tỷ số truyền cho ô tô cá nhân đạt tới khoảng i = 19, cho ô tô thương mại tới khoảng i = 36.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im genetischen Code gemäß Bild 1 steht z. B. das Codon UUU für die Aminosäure Phenylalanin, AAG für Lysin.

Trong bộ mã di truyền ở Hình 1, thí dụ codon UUU là mã di truyền cho Phenylanlanin, AAG cho Lysin.

Entsprechend werden rekombinante Proteine aufgereinigt, wenn die DNA der betreffenden Gene mit gentechnischen Methoden um die Codons eines His-Tag (engl. tag = Markierung) ergänzt wurde.

Tương tự, các protein tái tổ hợp cũng được thanh lọc, khi DNA của gen tương ứng với phương pháp kỹ thuật di truyền cho các codon của một His-tag (engl Tag = đánh dấu) được bổ sung.

fortpflanzungsgefährdend (reproduktionstoxisch), wenn sie nicht vererbbare Schäden der Nachkommenschaft hervorrufen oder die Häufigkeit solcher Schäden erhöhen (fruchtschädigend) oder wenn sie eine Beeinträchtigung der männlichen oder weiblichen Fortpflanzungsfunktionen oder der Fortpflanzungsfähigkeit zur Folge haben können (fruchtbarkeitsgefährdend),

gây hại cho khả năng sinh sản, nếu chúng gây khuyết tật không di truyền cho con cái hay tăng khả năng mắc khuyết tật ấy (làm hư thai) hay nếu chúng có thể làm suy giảm chức năng sinh sản của đàn ông hay phụ nữ (gây hại cho khả năng thụ thai),

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impart /vật lý/

truyền cho (năng lượng)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

übertragen /vt/NH_ĐỘNG/

[EN] impart

[VI] truyền cho (năng lượng)