Việt
truy nhập
tìm kiếm và chỉ dẫn các thư mục
truy cập
Anh
access
Searching and Indexing of Directories
Đức
zugreifen auf
Zugriff
20.2.3 Passiver Zugang
20.2.3 Truy nhập thụ động
Das Steuergerät erkennt diese Änderung als Zugriffswunsch und startet die Überprüfung der Zugangsberechtigung.
Bộ điều khiển phát hiện sự thay đổi này như là yêu cầu truy nhập và bắt đầu kiểm tra thẩm quyền truy nhập.
Der Sensor im Türgriff erkennt den Zutrittswunsch und gibt ihn an das Steuergerät für Zugangsberechtigung weiter (1a).
Cảm biến trong tay nắm cửa phát hiện yêu cầu truy nhập và chuyển yêu cầu này đến bộ điều khiển cho phép truy nhập (1a).
Hierdurch ist eine selektive Zugangsberechtigung möglich.
Qua đó việc truy nhập riêng rẽ có thể thực hiện được.
Ein Infotainmentsystem bietet Zugriff auf:
Một hệ thống thông tin giải trí cho phép truy nhập vào:
zugreifen auf /vt/M_TÍNH/
[EN] access
[VI] truy nhập, truy cập
Zugriff /m/M_TÍNH, VT&RĐ, V_THÔNG/
[VI] truy nhập, truy cập (bộ nhớ, dữ liệu)
Access,Searching and Indexing of Directories /điện tử & viễn thông/
truy nhập, tìm kiếm và chỉ dẫn các thư mục
ngẫu nhiên (v/tinh) direkte Zugriff m, wahlfreier Zugriff n.