TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tung hô

tung hô

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen ngợi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lời tung hô trong Thánh Lễ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

la hò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoan hô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ca tụng quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khen ngợi quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hò reo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc mừng sôi nổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tung hô

acclaim

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

acclamation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tung hô

hochjubeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stürmisch begrüßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ovationen darbringen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entgegenjubeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umjubeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochjubeln /vt/

tung hô, hò reo, chúc mừng sôi nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgegenjubeln /(sw. V.; hat)/

la hò; tung hô (người đang tiến đến);

umjubeln /(sw. V.; hat)/

hoan hô; tung hô;

hochjubeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tung hô; ca tụng quá mức; khen ngợi quá mức;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

acclaim

Tung hô, khen ngợi

acclamation

Tung hô, lời tung hô trong Thánh Lễ

Từ điển Tầm Nguyên

Tung Hô

Tung: tên núi, Hô: la lớn. Vua Hán Võ Ðế chơi núi Tung Sơn bỗng nghe từ trong núi có tiếng chúc vua vang lên ba lần. Người ta cho là tiếng của Thần Núi. Nghĩa thông thường: Tiếng chúc vua. Tung hô ba tiếng kêu rân. Hoàng Khải

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tung hô

stürmisch begrüßen, Ovationen darbringen.