Việt
tung hô
khen ngợi
lời tung hô trong Thánh Lễ
la hò
hoan hô
ca tụng quá mức
khen ngợi quá mức
hò reo
chúc mừng sôi nổi.
Anh
acclaim
acclamation
Đức
hochjubeln
stürmisch begrüßen
Ovationen darbringen.
entgegenjubeln
umjubeln
hochjubeln /vt/
tung hô, hò reo, chúc mừng sôi nổi.
entgegenjubeln /(sw. V.; hat)/
la hò; tung hô (người đang tiến đến);
umjubeln /(sw. V.; hat)/
hoan hô; tung hô;
hochjubeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tung hô; ca tụng quá mức; khen ngợi quá mức;
Tung hô, khen ngợi
Tung hô, lời tung hô trong Thánh Lễ
Tung Hô
Tung: tên núi, Hô: la lớn. Vua Hán Võ Ðế chơi núi Tung Sơn bỗng nghe từ trong núi có tiếng chúc vua vang lên ba lần. Người ta cho là tiếng của Thần Núi. Nghĩa thông thường: Tiếng chúc vua. Tung hô ba tiếng kêu rân. Hoàng Khải
stürmisch begrüßen, Ovationen darbringen.