TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuyến tụy

Tuyến tụy

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụy tạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lá lách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tụy tạng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tuyến tụy

Pancreas

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 pancreas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tuyến tụy

Bauchspeicheldrüse

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pankreas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei zu geringer oder fehlender Insulinausschüttung infolge einer Funktionsstörung der Bauchspeicheldrüse wird der Blutzuckergehalt zu hoch.

Với số lượng cung cấp insulin quá ít hoặc thiếu hẳn, do trục trặc ở tuyến tụy, mức đường trong máu sẽ tăng lên cao.

Zellen, die Proteine nach außen ausscheiden (z.B. insulinbildende Zellen in der Bauchspeicheldrüse), haben ein sehr dichtes raues ER.

Các loại tế bào thải protein ra bên ngoài (thí dụ tế bào sản xuất insulin ở tuyến tụy), thường có mạng ER sần rất dày.

Die lang wirksamen Insulinanaloga werden nach dem Spritzen verzögert freigesetzt und gelangen gleichmäßig über etwa 24 Stunden verteilt in das Blut, was den ständig kleinen Insulinausschüttungen aus der Bauchspeicheldrüse bei einem Gesunden in etwa entspricht.

Các insulin tương đồng có tác dụng lâu, sau khi tiêm có thể trì hoãn và phân phối đồng đều trong 24 đồng hồ trong máu, điều này gần như tương ứng với sự phân phối insulin từng giọt từ tuyến tụy ở một người khỏe mạnh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den letzten zwei Monaten hat der Krebs von seinem Kehlkopf auf die Leber, die Bauchspeicheldrüse und das Gehirn übergegriffen.

Trong hai tháng cuối bệnh ung thư đã lan từ thanh quản tới gan, tuyến tụy và óc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the last two months, his cancer has spread from his throat to his liver, his pancreas, his brain.

Trong hai tháng cuối bệnh ung thư đã lan từ thanh quản tới gan, tuyến tụy và óc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bauchspeicheldrüse /f =, - n, -en/

tuyến tụy, tụy tạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pankreas /[’pankreas], das; - (Med.)/

tuyến tụy (Bauchspeicheldrüse);

Bauchspeicheldrüse /die/

tuyến tụy; tụy tạng; lá lách (Pankreas);

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Pancreas

Tuyến tụy

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Bauchspeicheldrüse

[EN] Pancreas

[VI] Tuyến tụy

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Pancreas /SINH HỌC/

Tuyến tụy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pancreas /y học/

tuyến tụy

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Pancreas

Tuyến tụy