Việt
Tuyến tụy
tụy tạng
lá lách
tụy tạng.
Anh
Pancreas
pancreas
Đức
Bauchspeicheldrüse
Pankreas
Bei zu geringer oder fehlender Insulinausschüttung infolge einer Funktionsstörung der Bauchspeicheldrüse wird der Blutzuckergehalt zu hoch.
Với số lượng cung cấp insulin quá ít hoặc thiếu hẳn, do trục trặc ở tuyến tụy, mức đường trong máu sẽ tăng lên cao.
Zellen, die Proteine nach außen ausscheiden (z.B. insulinbildende Zellen in der Bauchspeicheldrüse), haben ein sehr dichtes raues ER.
Các loại tế bào thải protein ra bên ngoài (thí dụ tế bào sản xuất insulin ở tuyến tụy), thường có mạng ER sần rất dày.
Die lang wirksamen Insulinanaloga werden nach dem Spritzen verzögert freigesetzt und gelangen gleichmäßig über etwa 24 Stunden verteilt in das Blut, was den ständig kleinen Insulinausschüttungen aus der Bauchspeicheldrüse bei einem Gesunden in etwa entspricht.
Các insulin tương đồng có tác dụng lâu, sau khi tiêm có thể trì hoãn và phân phối đồng đều trong 24 đồng hồ trong máu, điều này gần như tương ứng với sự phân phối insulin từng giọt từ tuyến tụy ở một người khỏe mạnh.
In den letzten zwei Monaten hat der Krebs von seinem Kehlkopf auf die Leber, die Bauchspeicheldrüse und das Gehirn übergegriffen.
Trong hai tháng cuối bệnh ung thư đã lan từ thanh quản tới gan, tuyến tụy và óc.
In the last two months, his cancer has spread from his throat to his liver, his pancreas, his brain.
Bauchspeicheldrüse /f =, - n, -en/
tuyến tụy, tụy tạng.
Pankreas /[’pankreas], das; - (Med.)/
tuyến tụy (Bauchspeicheldrüse);
Bauchspeicheldrüse /die/
tuyến tụy; tụy tạng; lá lách (Pankreas);
[EN] Pancreas
[VI] Tuyến tụy
Pancreas /SINH HỌC/
pancreas /y học/
tuyến tụy