Việt
hoàn toàn không
tuyệt nhiên không
tuyệt đối không
Đức
mitnichten
1. Erwärmung der Luft im Vorwärmer: Die Beladung bleibt konstant (kein Trockengutkontakt), die Enthalpie nimmt von h1 auf h2 zu.
1. Làm nóng qua thiết bị gia nhiệt: Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi (không tiếp xúc với các chất hút ẩm), trị số enthalpy tăng từ h1 lên h2.
Erwärmung der Luft im Vorwärmer: Die Enthalpie wird erhöht, die Beladung bleibt konstant, da kein Trockengutkontakt besteht.
Không khí sấy được làm nóng qua thiết bị gia nhiệt: Trị số enthalpy sẽ tăng lên trong khi độ ẩm tuyệt đối không thay đổi vì không có tiếp xúc với các chất hút ẩm.
:: Messbolzen auf keinen Fall ölen oder fetten!
:: Trên trục đo, tuyệt đối không được bôi dầ'u hay mỡ!
Beim Anfahren mit einer offenen Düse nie mit angelegter Düse aufdosieren.
Tuyệt đối không được nạp nguyên liệu trongkhi vòi phun mở đang tiến sát vào khuôn.
Die Wirkung der Adhäsionskräfte sollte sich also voll entfalten können und möglichst durch keine Fremdstoffe oder ungünstige Bedingungen, z. B. unpolare Oberflächen, gestört werden.
Vì vậy, để phát huy hoàn toàn tác dụng của lực bám dính, tuyệt đối không để tạp chất hoặc các điều kiện bất lợi, thí dụ: bề mặt không phân cực, gây nên sự cố.
mitnichten /(Adv.) (veraltend)/
hoàn toàn không; tuyệt nhiên không; tuyệt đối không (keineswegs, auf keinen Fall);