Việt
UF
wider
gegen A
dèm pha
nói xấu
vu không
vu oan
bôi nhọ
sàm báng
phê phán
chê bai
mạt sát
phỉ báng
thóa mạ
báng bổ
Anh
UF resin
Đức
lästern
Harnstoffharz UF; Melaminharz MF (Bild 1)
Nhựa urê UF; nhựa melamin MF (Hình 1)
■ Harnstoff-Formaldehyd UF
■ Chất urea-formaldehyd UF
Die Verarbeitung ist mit der der UF-Formmassen vergleichbar.
Việc gia công có thể được so sánh với phôi liệu UF.
UF wird durch Polykondensation von Formaldehyd und Harnstoff hergestellt.
UF được chế tạo bằng phản ứng trùng ngưng giữa formaldehydvà chất urea.
Um 1920 kamen dann die Harnstoffharze (UF) auf den Markt.
Sau đó vào những năm 1920, nhựa urea (UF) được tung ra thị trường.
lästern /vt, vi (a/
vt, vi (auf, wider, gegen A) 1. dèm pha, nói xấu, vu không, vu oan, bôi nhọ, sàm báng, phê phán, chê bai, mạt sát, phỉ báng; 2. thóa mạ, báng bổ (thánh thần); Gott - báng bổ trôi đất, báng bổ thánh thần.
[EN] UF (urea formaldehyde) resin
[VI] UF (chất dẻo)