TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

và có khả

quy trình xử lý thính giác hệ thính giác

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

cơ chế

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

và các quy trình chịu trách nhiệm cho các hoạt động sau: nhận biết nơi phát ra và truyền đi tiếng động

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

phân biệt các tiếng động khác nhau

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

nhận biết các dạng tiếng động

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

nhận biết các đặc điểm về thời gian của tiếng động

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

và có khả

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

và có khả

auditory processing

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vorteile dieser Technologie sind der Wegfall des Platz beanspruchenden Absetzbeckens und die hervorragende Reinigungsleistung.

Ưu điểm của công nghệ này là tiết kiệm chỗ làm hồ lắng và có khả năng tẩy sạch ưu việt.

In diesem Bereich wächst der Anteil der biotechnisch hergestellten Stoffe besonders stark und wird 2015 wahrscheinlich mehr als 50 % erreichen.

Trong lãnh vực này, phần sản xuất bằng kỹ thuật sinh học phát triển đặc biệt mạnh mẽ và có khả năng đạt trên 50% vào năm 2015.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: harte und polierfähige Oberfläche, lebensmittelecht

:: Bề mặt cứng và có khả năng đánh bóng được, an toàn đối với thực phẩm

Damit soll ihnen eine möglichst trockene und schmutzabweisende Oberfläche verliehen und gleichzeitig die Weichmacherwanderung verringert werden.

Qua đó, bề mặt thành phẩm rất khô ráo và có khả năng chống ố bẩn đồng thời hạn chế chất làm mềm thoát ra ngoài.

Die weichen Bereiche, in Bild 3 schwarz dargestellt, gewährleisten eine bessere Abdichtung der Anschlussstutzen und die erforderliche Flexibilität in den Faltenbereichen.

Những chỗ mềm được sơn màu đen trong Hình 3 giúp sự bít kín ở ống nối tốt hơn và có khả năng co giãn được ở những vùng xếp nếp.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

auditory processing

quy trình xử lý thính giác hệ thính giác, cơ chế, và các quy trình chịu trách nhiệm cho các hoạt động sau: nhận biết nơi phát ra và truyền đi tiếng động, phân biệt các tiếng động khác nhau, nhận biết các dạng tiếng động, nhận biết các đặc điểm về thời gian của tiếng động, và có khả