Việt
ván ép
gỗ lớp dán
ván ép .
Anh
laminated wood
Đức
Faserplatte
Schichtholz
Spanplattenschrauben: Zur Kopplungsverschraubung
Vít dùng cho ván ép: Để ghép nối
Zur Herstellung von Sperrholzplatten werden mit PF-Leim beschichtete Tafeln heißgepresst.
Để sản xuất các tấm gỗ dán (ván ép), các lớp gỗ phủ keo PF được ép nóng vào với nhau.
Als Trägerbahnen kommen u.a. Textilien, Papiere, Metall- und Kunststofffolien, sowie Holzfurniere zum Einsatz.
Vật liệu nền được sử dụng thường là hàng dệt, giấy, màng kim loại mỏng, màng chất dẻo cũng như ván ép.
Das reine MF-Harz wird besonders häufig als farbloses Leimharz für nassfestes Papier, Sperrholz und Spanplatten verwendet.
Đặc biệt nhựa MF ròng thường được sử dụng như nhựa keo không màu cho giấy không thấm nước, gỗ ván ép và gỗ dán.
Faserplatte /die/
ván ép (từ vụn sợi gỗ và nhựa hóa học);
Schichtholz /das (o. PL)/
ván ép; gỗ lớp dán;
Faserplatte /í =, -n/
ván ép (từ vạn sợi gỗ và nhựa hóa học dùng trong xây dựng).