Việt
vòng đời
thời hạn làm việc
thời kỳ sử dụng
tuổi thọ
thời hạn phục vụ
Anh
life cycle
ontocycle
cycle
life time
working life
Đức
Lebensdauer
Dadurch reicht der Elektrolytvorrat über den Platten für die gesamte Lebensdauer der Batterie und sie eignen sich für Fahrzeuge mit längeren Standzeiten.
Nhờ thế, lượng dung dịch điện phân dự trữ trên các bản cực đủ cho suốt vòng đời của ắc quy và ắc quy này rất phù hợp cho xe cơ giới có thời gian sử dụng dài.
Lebensdauer /f/CT_MÁY/
[EN] life cycle, working life
[VI] vòng đời, thời hạn phục vụ
vòng đời, thời hạn làm việc
thời kỳ sử dụng, tuổi thọ, vòng đời
Vòng đời của 1 cá thể, tính từ khi hình thành hợp tử cho đến khi chết.
vòng đời (giả thiết)
vòng đời (chu trình phát triển cá thể)