Việt
vòng hở
vòng mở
Anh
open loop
Đức
offene Schleife
offener Kreislauf
Die Sicherungsringe sind richtig eingebaut, wenn ihre offene Stelle genau oben oder genau unten in der Kolbenbolzennabe steht.
Vòng khóa được lắp ráp chính xác khi vòng hở ở đúng vào phía trên hay phía dưới trong đùm chốt piston.
Um bei einem Frontalaufprall eines Fahrzeuges Verletzungen der Fahrzeuginsassen durch Aufprall auf Lenkrad, Instrumententafel oder Frontscheibe zu vermeiden, werden von Fahrzeugherstellern unter anderem pyrotechnische Gurtstraffersysteme eingesetzt.
Hệ thống siết dây an toàn tự động là một dạng điều khiển tự động vòng hở, được thiết kế để giúp người ngồi trên xe không bị va đập với vành tay lái, bảng hiển thị hay kính chắn gió khi ô tô va chạm mạnh.
offener Kreislauf /m/VTHK/
[EN] open loop
[VI] vòng hở, vòng mở
offene Schleife /f/ĐIỆN, VTHK/
[VI] vòng mở, vòng hở
open loop /điện/
Một đường tín hiệu không có sự phản hồi.
A signal path without feedback.
[VI] vòng hở