Việt
VÔ tri
không hay biết
ngu dốt
vô học
bất tri
bất khả tri luận
Anh
ignorance
unawareness
nescience
Đức
unwissend
ungebildet
unbewußt
unbelebt
Die Naturwissenschaft Physik leitet sich ab von dem griechischen Wort „physis" - der Körper. Sie beschäftigt sich mit den Eigenschaften unbelebter Körper und den Vorgängen, die die Lage, den Zustand oder die Form von Körpern verändern.
Môn khoa học tự nhiên vật lý có nguồ'n gốc từ tiếng Hy Lạp "physis" - nghĩa là vật thể.Môn vật lý nghiên cứu những tính chất của các vật thể vô tri và những quá trình làm thayđổi vị trí, trạng thái hay hình dạng của vật thể.
Diese entstammen entweder als abiotische Umweltfaktoren der unbelebten Natur, wie z. B. Klima, Boden, Wasser und Luft (Seite 233) oder sie umfassen als biotische Umweltfaktoren die anderen Lebewesen (Seite 238).
Những yếu tố này là yếu tố môi trường vô sinh (abiotic factor) bắt nguồn từ thế giới thiên nhiên vô tri giác như khí hậu, đất và không khí (trang 233), hoặc những yếu tố hữu sinh bao gồm mọi sinh vật (trang 238).
Vô tri, không hay biết, ngu dốt, vô học
Vô tri, vô học, bất tri, bất khả tri luận
Vô Tri
Vô: không, Tri: biết. Ông bèn giả cách vô tri. Nhị Ðộ Mai
vô tri
ignorance, unawareness
1) unwissend (adv), ungebildet (a);
2) unbewußt (a);
3) unbelebt (a); vật VÔ tri Ding n, Sache f, Gegenstand n.