Việt
vùng phụ cận
vùng chung quanh
ngoại vi
vùng lân cận
vùng ngoại vi
Đức
Umland
Umgebung
Umkreis
Außerdem können Glasgeräte abgeflammt werden, und er ermöglicht in seiner Nähe keimarmes Arbeiten.
Ngoài ra các dụng cụ thủy tinh có thể đốt, và qua đó tạo ra vùng chung quanh ít có mầm bệnh.
Chemische Desinfektionsmittel und Desinfektionsverfahren sind geeignet für die Hautdesinfektion (z.B. Hände), die Fließwegdesinfektion (geschlossene Leitungswege und Behälter), die Flächen- und Umgebungsdesinfektion (Wischdesinfektion offener Flächen und Behälter, nicht produktberührende Oberflächen von Anlagen, Maschinen, Böden, Wände u.a.), die Raumdesinfektion (Luft und Oberflä- chen in geschlossenen Räumen) und die Wasserdesinfektion (Trink- und Badewasser).
Vật liệu và phương pháp khử trùng hóa học cũng rất thích hợp cho việc khử trùng trên da (thí dụ: bàn tay), bồn ống (ống dẫn kín và bồn), mặt ngoài và vùng chung quanh (khử trùng bề mặt ngoài và dụng cụ chứa, mặt không tiếp xúc với sản phẩm, máy móc, sàn nhà, tường v.v…), khử trùng phòng (không khí và bề mặt), và khử trùng nước (nước uống và nước tắm).
Umland /das; -[e]s/
vùng phụ cận; vùng chung quanh;
Umgebung /die; -, -en/
ngoại vi; vùng lân cận; vùng chung quanh; vùng phụ cận;
Umkreis /der; -es, -e/
(o Pl ) vùng ngoại vi; vùng lân cận; vùng phụ cận; vùng chung quanh;