Việt
Vùng núi
miền núi
miền núi.
có núi
sơn cước
có nhiều núi
núi non.
Anh
Mountain terrain
mountain country
mountainous
mountainous country
Đức
montan
Gebirge
Gebirglergegend
gebirgig
Pháp
Terrain montagneux
Wer kann wissen, daß die Vergangenheit nicht so festgefügt ist wie dieser Augenblick, in dem die Sonne über die Berner Alpen flutet, die Ladenbesitzer singend ihre Markisen herunterkurbeln und der Steinbruchbesitzer beginnt, seinen Lastwagen zu beladen.
Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.
Who could know that the past is not as solid as this instant, when the sun streams over the Bernese Alps and the shopkeepers sing as they raise their awnings and the quarryman begins to load his truck.
In Deutschland sind das Wattenmeer, das Hochgebirge, die Mischwälder, Hecken, Naturwiesen und Moore gefährdete natürliche Ökosysteme.
Ở Đức, bãi bùn (mudflat), vùng núi cao, rừng hỗn hợp, hàng rào bụi cây, đồng cỏ tự nhiên và bãi lầy (mire) là những hệ sinh thái tự nhiên bị đe dọa.
Dies ist z. B. beim Wald der Fall: Im Zusammenwirken von Boden und Klima einerseits und den davon abhängigen Bodenpflanzen, Bäumen und Waldtieren andererseits zeigt sich der Systemcharakter.
Thí dụ về những hệ sinh thái tự nhiên rộng lớn, có cấu tạo khác nhau là biển, hồ, hệ sinh thái đồng cỏ, rừng và sa mạc, vùng núi cao và sông ngòi.
Beispiele für unterschiedlich strukturierte, natürliche Großökosysteme sind die Meere, Seen, Grasland-, Wald- und Wüstenökosysteme, Hochgebirge und Fließgewässer.
Gebirglergegend /f =, -en/
vùng núi, miền núi.
gebirgig /a/
có núi, [thuộc] vùng núi, sơn cước, có nhiều núi, núi non.
montan /(Adj.) (Fachspr.)/
(thuộc, từ) vùng núi;
Gebirge /[ga'birga], das; -s, 1. dãy núi. 2. đống to, khối lớn; ein Gebirge von Akten/
miền núi; vùng núi;
mountain country, mountainous
vùng núi
mountain country, mountainous country /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/
[EN] Mountain terrain
[VI] Vùng núi
[FR] Terrain montagneux
[VI] .Nơi có chênh lệch cao độ lớn, điển hình là độ dốc ngang lớn hơn 25%.