TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng núi

Vùng núi

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miền núi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn cước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

núi non.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vùng núi

Mountain terrain

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

mountain country

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mountainous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mountainous country

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mountain country

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mountainous country

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vùng núi

montan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gebirge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gebirglergegend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebirgig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

vùng núi

Terrain montagneux

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer kann wissen, daß die Vergangenheit nicht so festgefügt ist wie dieser Augenblick, in dem die Sonne über die Berner Alpen flutet, die Ladenbesitzer singend ihre Markisen herunterkurbeln und der Steinbruchbesitzer beginnt, seinen Lastwagen zu beladen.

Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Who could know that the past is not as solid as this instant, when the sun streams over the Bernese Alps and the shopkeepers sing as they raise their awnings and the quarryman begins to load his truck.

Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In Deutschland sind das Wattenmeer, das Hochgebirge, die Mischwälder, Hecken, Naturwiesen und Moore gefährdete natürliche Ökosysteme.

Ở Đức, bãi bùn (mudflat), vùng núi cao, rừng hỗn hợp, hàng rào bụi cây, đồng cỏ tự nhiên và bãi lầy (mire) là những hệ sinh thái tự nhiên bị đe dọa.

Dies ist z. B. beim Wald der Fall: Im Zusammenwirken von Boden und Klima einerseits und den davon abhängigen Bodenpflanzen, Bäumen und Waldtieren andererseits zeigt sich der Systemcharakter.

Thí dụ về những hệ sinh thái tự nhiên rộng lớn, có cấu tạo khác nhau là biển, hồ, hệ sinh thái đồng cỏ, rừng và sa mạc, vùng núi cao và sông ngòi.

Beispiele für unterschiedlich strukturierte, natürliche Großökosysteme sind die Meere, Seen, Grasland-, Wald- und Wüstenökosysteme, Hochgebirge und Fließgewässer.

Thí dụ về những hệ sinh thái tự nhiên rộng lớn, có cấu tạo khác nhau là biển, hồ, hệ sinh thái đồng cỏ, rừng và sa mạc, vùng núi cao và sông ngòi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebirglergegend /f =, -en/

vùng núi, miền núi.

gebirgig /a/

có núi, [thuộc] vùng núi, sơn cước, có nhiều núi, núi non.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

montan /(Adj.) (Fachspr.)/

(thuộc, từ) vùng núi;

Gebirge /[ga'birga], das; -s, 1. dãy núi. 2. đống to, khối lớn; ein Gebirge von Akten/

miền núi; vùng núi;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mountain country, mountainous

vùng núi

mountainous country

vùng núi

 mountain country, mountainous country /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

vùng núi

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Vùng núi

[EN] Mountain terrain

[VI] Vùng núi

[FR] Terrain montagneux

[VI] .Nơi có chênh lệch cao độ lớn, điển hình là độ dốc ngang lớn hơn 25%.