Việt
vùng tác động
vùng ăn khớp
Anh
field of action
active
operating zone
zone of action
Đức
Eingriffsfeld
Bringt man den Kunststoff in den Wirkbereich der Elektroden, so löst die hochfrequente Hochspannung (7 kV bis 10 kV) die Kohlen-Wasserstoff-Bindungen an der Oberfläche des Kunststoffs auf und Sauerstoffgruppen können sich anhängen.
Nếu đưa chất dẻo vào vùng tác động của điện cực, điện cao thế (từ 7 kV đến10 kV) sẽ phá vỡ kết nối hydrocarbon trên bề mặt chất dẻo và nhóm oxy có thể liên kếtvào đó.
Eingriffsfeld /nt/CNSX/
[EN] zone of action
[VI] vùng tác động, vùng ăn khớp
field of action, active
field of action, operating zone /xây dựng;điện;điện/