TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vươn ra

vươn ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thò ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vươn ra

 to stick out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vươn ra

recken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Zellen der höheren Lebewesen haben Kohlenhydrate neben der Energiegewinnung vor allem wichtige Aufgaben im Zusammenhang mit der Informationsverarbeitung. So können beispielsweise Kohlenhydrate, die in Form kürzerer Zuckerketten mit den Molekülen der äußeren Biomembran verknüpft sind und nach außen ragen, als sogenannte Rezeptoren Informationen von außen empfangen und in das Zellinnere weiterleiten (Seite 20).

Trong tế bào của sinh vật bậc cao carbohydrate, ngoài việc cung cấp năng lượng, còn đóng vai trò quantrọngtrongviệcxửlýthôngtin,thídụnhưcarbohydratedướidạngchuỗingắn,liênkếtvớiphân tử của màng tế bào, vươn ra ngoài, thành thụ quan để nhận thông tin. (trang 20)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Beine überkreuzen sich flatternd, Arme breiten sich zu einem offenen Bogen.

Hai chân nàng khẽ rung vừa bắt chéo nhau, đôi cánh tay nàng vươn ra thành một vòng cung.

Von einer Kathedrale im Zentrum Roms erstreckt sich eine Schlange von zehntausend Menschen quer durch die Stadt nach außen, wie der Zeiger einer riesigen Uhr, bis an den Stadtrand und noch weiter.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Legs cross and flutter, arms unfold into an open arch.

Hai chân nàng khẽ rung vừa bắt chéo nhau, đôi cánh tay nàng vươn ra thành một vòng cung.

Emanating from a cathedral in the center of Rome, a line of ten thousand people stretches radially outward, like the hand of a giant clock, out to the edge of the city, and beyond.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Kopf aus dem Fenster recken

thò đầu ra cửa sổ

(geh.) die Faust gegen jmdn. recken

giơ nắm đấm ra dọa người nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

recken /(sw. V.; hat)/

thò ra; vươn ra;

thò đầu ra cửa sổ : den Kopf aus dem Fenster recken giơ nắm đấm ra dọa người nào. : (geh.) die Faust gegen jmdn. recken

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to stick out /cơ khí & công trình/

vươn ra