TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vượt mức

vượt mức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơn hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vượt mức

übergenormt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

uberbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Drucküberschreitung: Höchster Betrag, um den der Druck den maximal zulässigen Druck PS zeitweilig überschreiten darf, während eine Sicherheitseinrichtung in Betrieb ist.

Áp suất vượt mức: Áp suất cao nhất vượt quá áp suất tối đa cho phép tạm thời được chấp nhận trong khi một linh kiện an toàn đang hoạt động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Darunter versteht man eine kurzzeitige Überhöhung des Ladedrucks zum Beschleunigen.

Được hiểu là tăng áp suất nén vượt mức, ngắn hạn để tăng tốc.

Es entstehen Verbrennungs­ geschwindigkeiten von 300 m/s bis 500 m/s, die zu stark überhöhten Drücken führen (Bild 2).

Tốc độ cháy phát sinh đạt từ 300 m/s đến 500 m/s tạo ra những áp suất cao vượt mức (Hình 2).

Die Übertragung zu hoher Drehmomente, die z.B. beim Blockieren des Motors entstehen, wird durch Schlupf verhindert.

Sự truyền dẫn momen vượt mức xảy ra, thí dụ khi động cơ bị kẹt, sẽ được ngăn ngừa nhờ sự trượt của ly hợp.

Ein Druckbegrenzungsventil öffnet bei ca. 32 bar um die Bauteile im Ölkreislauf vor zu hohen Drücken zu schützen.

Để bảo vệ các chi tiết trong mạch dầu tránh khỏi áp suất vượt mức, một van giới hạn áp suất mở ở áp suất khoảng 32 bar.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat den Rekord um zwei Meter Über boten

anh ta đã vượt kỷ lục hơn hai mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberbieten /(st. V.; hat)/

hơn; hơn hẳn; trội hơn; vượt hơn; vượt mức (übertref fen);

anh ta đã vượt kỷ lục hơn hai mét. : er hat den Rekord um zwei Meter Über boten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vượt mức

übergenormt (adv).