Việt
vải dệt kim
phần xưdng dệt
phân xưỏng dệt kim
sự dệt
hàng dệt lùm
đồ dệt kim.
Anh
knitted fabric
knied fabric
Đức
Gewirke
Gestrick
Gewirk
Maschenware
Wirkerei
:: Gewirke
:: Vải dệt kim
Für FVK werden multiaxiale Kettengewirke eingesetzt.
Các loại vải dệt kim dọc đa hướng thường được sử dụng cho vật liệu composite.
Danach wird das Gewirke unter Walzen zugeführt und in den Gelierkanal geleitet
Kế đến, lớp vải dệt kim được cán ép và được chuyển tiếp vào kênh hóa gel.
Gestricke werden wie Gewirke aus einem oder mehreren Fäden durch Maschenbildung hergestellt.
Tương tự như vải dệt kim, vải đan được sản xuất từ một hoặc nhiều sợi qua liên kết mắt lưới.
Gewirke bestehen aus einem oder mehreren Fäden bzw. Fadensystemen, die durch Maschenbildung erzeugt werden.
Vải dệt kim hình thành từ một sợi hay nhiều sợi hoặc từ hệ thống sợi, chúng được tạo ra bằng sự liên kết mắt lưới.
Wirkerei /í =, -en/
1. phần xưdng dệt, phân xưỏng dệt kim; 2. sự dệt, vải dệt kim, hàng dệt lùm, đồ dệt kim.
Gestrick /nt/KT_DỆT/
[EN] knitted fabric
[VI] vải dệt kim
Gewirk /nt/KT_DỆT/
Maschenware /f/KT_DỆT/
[VI] vải dệt kim,
[EN]
Vải dệt kim
[VI] Vải dệt kim
knitted fabric /dệt may/