Việt
Vảy hàn
hợp kim hàn
chất hàn
que hàn
hợp kim
chất dẻo hỗn hợp
sự pha trộn
chất tạp
Anh
solder
alloy
Đức
Lot
demLot
Schwemmlot auftragen und modellieren.
Trét đắp vảy hàn và tạo hình.
Benetzen. Das Lot verteilt sich auf der Lötfläche.
Thấm ướt. Vảy hàn chảy đều trên mặt hàn.
Man unterscheidet bleihaltige und bleifreie Lote.
Người ta phân biệt vảy hàn có chì và không chì.
Schwemmlot (Schmierlot, Bild 4).
Vảy lót để hàn (vảy hàn trét/ tráng lớp, Hình 4).
Beim Verschwemmen von Blechen ist ein Lot zu wählen, das über einen großen Temperaturbereich verarbeitbar ist.
Khi làm nóng chảy (lấp đầy) vảy hàn trên các tấm tôn, phải chọn vảy hàn có thể gia công được (ở trạng thái nhão) trong phạm vi nhiệt độ rộng.
hợp kim, chất dẻo hỗn hợp, sự pha trộn (nhựa tổng hợp), chất tạp, vảy hàn
demLot /bringen/
(Technik) hợp kim hàn; vảy hàn; chất hàn; que hàn;
solder /cơ khí & công trình/
vảy hàn
[EN] solder
[VI] Vảy hàn