Việt
chở đến bằng xe
vận chuyển đến
chở đến
tải đến
Đức
anfahren
ankarren
Anschließend wird die so flächenstrukturierte Ware über Kühlwalzen zur Aufwickelstation geleitet.
Sau cùng, thành phẩm có cấu trúc hoa văn trên bề mặt được trục cán làm nguội vận chuyển đến bộ phận máy cuộn.
Das Temperiermedium (Wasser) wird zur Schneckenspitze gefördert, nimmt dort die Verfahrenswärme auf und fördert sie zurück in Richtung der Vorkompressionszone, wo sie wieder an das kühlere Schneckenmaterial abgegeben wird.
Môi chất điều hòa nhiệt độ (nước) được vận chuyển đến mũi trục vít để hấp thụ nhiệt của quá trình rồi chuyển về lại vùng nén sơ bộ, nơi đây nhiệt được truyền sang phần trục vít nguội hơn.
Kartoffeln anfahren
chở khoai tây đến.
anfahren /(st. V.)/
(hat) chở đến bằng xe; vận chuyển đến;
chở khoai tây đến. : Kartoffeln anfahren
ankarren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chở đến; vận chuyển đến; tải đến (một sô' lượng lớn);