Việt
chở đến
tải đến
đưa đến
vận chuyển đến
đem đến
nhập khẩu
nhập cảng
nhập vào
xe đén
cung cáp
tiép tế.
dẫn đến
chỏ đến
có hậu quả gì
gây
gây ra
gây nên
làm cho
gây cho
có gắng để đạt
có đạt
đắu tranh
đòi
đạt
đi đến
đi tói.
Đức
ankarren
herjfahren
Anfuhr
herbeiführen
Druckluftgeräte können ohne Schaden bis zum Stillstand überlastet werden.
Máy móc sử dụng khí nén có thể bị quá tải đến tình trạng ngừng máy mà không bị hỏng.
Über Transportbandsysteme werden die Blöcke Schälvorrichtungen, Schneidmaschinen und anderen Konfektionseinrichtungen zugeführt.
Các khối xốp đượcchuyển trên băng tải đến máy bóc lớp, máy cắtvà các thiết bị xử lý hoàn tất.
So gibt die Zahl 10 an, dass die Mutter mit einer Prüfspannung von 1000 N/mm2 belastet werden kann (Bild 2).
Như vậy số 10 xác định đai ốc có thể chịu tải đến 1.000 N/mm² (Hình 2).
Bei Beladung kann sie bis zu 10 t Last aufnehmen, um die Antriebsachse zu entlasten.
Khi chất hàng, cầu nâng có thể nhận tải đến 10 tấn để giảm tải cho cầu chủ động.
Bis ca. 1,3fache Überlastsicherheit
An toàn quá tải đến khoảng 1,3 lần
Anfuhr /f =, -en/
sự] chở đến, tải đến, xe đén, cung cáp, tiép tế.
herbeiführen /vt/
1. dẫn đến, đưa đến, chỏ đến, tải đến; 2. có hậu quả gì, gây, gây ra, gây nên, làm cho, gây cho; 3.có gắng để đạt, có đạt, đắu tranh, đòi, đạt, đi đến, đi tói.
ankarren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chở đến; vận chuyển đến; tải đến (một sô' lượng lớn);
herjfahren /(st V.)/
(hat) chở đến; tải đến; đem đến; đưa đến; nhập khẩu; nhập cảng; nhập vào;