Việt
dẫn đến
đưa đến
chỏ đến
tải đến
có hậu quả gì
gây
gây ra
gây nên
làm cho
gây cho
có gắng để đạt
có đạt
đắu tranh
đòi
đạt
đi đến
đi tói.
Đức
herbeiführen
v Entspricht der äußere Eindruck den Ansprüchen, z.B. Sauberkeit in der Werkstatt sowie im Außen- und Kundenbereich?
Hình thức bên ngoài có đạt được các yêu cầu không, thí dụ như cơ xưởng, khu vực bên ngoài và khu vực tiếp khách sạch sẽ?
Die Halter von Kraftfahrzeugen und Anhängern haben auf ihre Kosten in festgelegten Zeitabständen feststellen zu lassen, ob die Fahrzeuge den Vorschriften entsprechen.
Chủ xe cơ giới và rơ moóc phải chịu phí tổn cho các đợt kiểm tra định kỳ để xem xét xe có đạt được tiêu chuẩn quy định hay không.
herbeiführen /vt/
1. dẫn đến, đưa đến, chỏ đến, tải đến; 2. có hậu quả gì, gây, gây ra, gây nên, làm cho, gây cho; 3.có gắng để đạt, có đạt, đắu tranh, đòi, đạt, đi đến, đi tói.