Việt
dắu hiệu
triệu chúng
điềm
tang chúng
vật chúng
chứng cỏ.
Đức
Anzeichen
Für viele Mikroorganismen liegt dieser Bereich erst unter einer 10 %-igen Sauerstoffsättigung des Nährmediums.
Đối với nhiều loại vi sinh vật, chúng chỉ cần mức độ 10% oxy bão hòa trong môi trường dinh dưỡng.
Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.
Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.
Kunststoffe wie Polyamid, Polyethylen, Polyvinylchlorid oder Polyurethan sind außerordentlich chemikalienbeständig, werden aber nicht immer von Mikroorganismen verschont, können korrodieren und unbrauchbar werden.
Các loại chất dẻo như polyamide, polyethylene, polyvinyl chloride, hoặc polyurethane là những phân tử rất bền, nhưng không thoát khỏi các vi sinh vật. Chúng vẫn có thể bị ăn mòn và không dùng được.
Die meisten werden aus Mikroorganismen gewonnen, die speziell zur Enzymproduktion in Bioreaktoren gezüchtet werden und die in vielen Fällen mit gentechnischen Methoden optimiert wurden.
Hầu hết trong số đó có nguồn gốc từ vi sinh vật, chúng đặc biệt được phát triển trong lò phản ứng để sản xuất enzyme và trong nhiều trường hợp được tối ưu hóa bằng phương pháp kỹ thuật di truyền.
Besonders die für die Produktion von Biopharmazeutika eingesetzten tierischen Zellen sind extrem empfindlich gegenüber Scherkräften durch die Rührer und sich bewegenden und platzenden Luftblasen, da sie anders als Mikroorganismen und pflanzliche Zellen keine stabile Zellwand besitzen.
Đặc biệt đối với việc sản xuất dược sinh học bằng tế bào động vật, chúng rất nhạy cảm với lực cắt do thiết bị khuấy và sự bùng nổ của bọt khí khi di chuyển vì chúng không giống như các vi sinh vật và tế bào thực vật, không có vách tế bào ổn định.
Anzeichen /n -s, =/
1. dắu hiệu, triệu chúng, điềm; 2. (luật) tang chúng, vật chúng, chứng cỏ.