TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật chúng

dắu hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệu chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tang chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng cỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vật chúng

Anzeichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für viele Mikroorganismen liegt dieser Bereich erst unter einer 10 %-igen Sauerstoffsättigung des Nährmediums.

Đối với nhiều loại vi sinh vật, chúng chỉ cần mức độ 10% oxy bão hòa trong môi trường dinh dưỡng.

Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.

Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.

Kunststoffe wie Polyamid, Polyethylen, Polyvinylchlorid oder Polyurethan sind außerordentlich chemikalienbeständig, werden aber nicht immer von Mikroorganismen verschont, können korrodieren und unbrauchbar werden.

Các loại chất dẻo như polyamide, polyethylene, polyvinyl chloride, hoặc polyurethane là những phân tử rất bền, nhưng không thoát khỏi các vi sinh vật. Chúng vẫn có thể bị ăn mòn và không dùng được.

Die meisten werden aus Mikroorganismen gewonnen, die speziell zur Enzymproduktion in Bioreaktoren gezüchtet werden und die in vielen Fällen mit gentechnischen Methoden optimiert wurden.

Hầu hết trong số đó có nguồn gốc từ vi sinh vật, chúng đặc biệt được phát triển trong lò phản ứng để sản xuất enzyme và trong nhiều trường hợp được tối ưu hóa bằng phương pháp kỹ thuật di truyền.

Besonders die für die Produktion von Biopharmazeutika eingesetzten tierischen Zellen sind extrem empfindlich gegenüber Scherkräften durch die Rührer und sich bewegenden und platzenden Luftblasen, da sie anders als Mikroorganismen und pflanzliche Zellen keine stabile Zellwand besitzen.

Đặc biệt đối với việc sản xuất dược sinh học bằng tế bào động vật, chúng rất nhạy cảm với lực cắt do thiết bị khuấy và sự bùng nổ của bọt khí khi di chuyển vì chúng không giống như các vi sinh vật và tế bào thực vật, không có vách tế bào ổn định.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anzeichen /n -s, =/

1. dắu hiệu, triệu chúng, điềm; 2. (luật) tang chúng, vật chúng, chứng cỏ.