Việt
Vật liệu liên kết
compozit
vật liệu compozit
chất phức hợp
vật liệu hỗn hợp
vật liệu kết hợp
Anh
Composite materials
composite material
bonding material
jointing compound
laminated packaging
Đức
Verbundwerkstoffe
Verbundwerkstoff
Verbundstoffe
Verbindungsmaterial
• Der Verbund wird mittels Kalanderwalzen verpresst und in der Kühlzone abgekühlt.
• Lớp vật liệu liên kết được ép bằng trục cán và được làm nguội ở khu vực làm nguội.
• Zusammen mit dem zweiten Material läuft nun der Verbund in die Flachbett-Kaschieranlage, wo der Verbund erwärmt wird, um das Klebepulver zu schmelzen.
• Cùng với vật liệu thứ hai, vật liệu liên kết chạy vào thiết bị phủ lớp nền phẳng, được hâm nóng để nung chảy bột dán.
Es entsteht ein Verbundwerkstoff mit einer Armierung ausglasfaserverstärktem Kunststoff (GFK).
Vật liệu này kết hợp với nhựa có sợi thủy tinhgia cường để thành một vật liệu liên kết (composite) có gia cố lõi bên trong.
Es kommen Profile aus Stahl, nicht rostendem Stahl, Aluminium, Kunststoff, Holz oder ein Verbund aus unterschiedlichen Werkstoffen z. B. Holz-Alu zum Einsatz.
Các thanh profin được làm bằng thép, thép không gỉ, nhôm, chất dẻo, gỗ hay vật liệu liên kết từ các vật liệu khác nhau như gỗ-nhôm.
Unter Beschichten versteht man ein kontinuierliches Auftragen einer Kunststoffschicht auf eine Trägerbahn, um ein neues Verbundmaterial zu erhalten.
Phủ lớp là một quy trình liên tục tráng một lớp chất dẻo lên bề mặt một dải băng nền để tạo ra loại vật liệu liên kết mới.
[VI] compozit, vật liệu compozit, chất phức hợp, vật liệu hỗn hợp, vật liệu liên kết, vật liệu kết hợp
[EN] Composite materials
Verbindungsmaterial /nt/KTH_NHÂN/
[EN] bonding material
[VI] vật liệu liên kết
[EN] laminated packaging
[VI] Vật liệu liên kết (vật liệu compozit)
bonding material, jointing compound /vật lý;xây dựng;xây dựng/
vật liệu liên kết
[VI] Vật liệu liên kết (composite)
[EN] composite material