TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

con vật nuôi trong nhà

CON VẬT NUÔI TRONG NHÀ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
vật nuôi trong nhà

gia súc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật nuôi trong nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vật nuôi trong nhà

Heimtier

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

con vật nuôi trong nhà

Animal familial

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heimtier /das/

gia súc; gia cầm; vật nuôi trong nhà;

Từ Điển Tâm Lý

CON VẬT NUÔI TRONG NHÀ

[VI] CON VẬT NUÔI TRONG NHÀ

[FR] Animal familial

[EN]

[VI] Rất nhiều gia đình nuôi chó, mèo, chim…coi như thêm một vật sống trong nhà. Trẻ em, thiếu niên, các cặp vợ chồng không có con, những người chưa lập gia đình, nuôi chó ngoài mục đích giữ nhà, làm cảnh còn coi đó như một thành viên để tương tác, và giải khuây trong những lúc khủng hoảng. Ở đây ta thấy có sự “phóng chiếu” kiểu Freud và “chưyển ngoại” kiểu Bateson (abduction batesonienne), nghĩa là sử dụng con vật nuôi theo kiểu tương tự và ẩn dụ. Ngoài giao tiếp, con vật còn tham gia vào cách tiếp cận có hệ thống trong quan hệ hiện nay giữa các bên đối thoại. Con vật trong gia đình chết là một cái tang bi đát hoặc bị che dấu.