Việt
gia SÚC
trâu bò
súc vật.
thú nuôi
gia cầm
vật nuôi trong nhà
Anh
Cattle
Đức
Haustier
Vieh
lebendes Inventar
viehisch
Muni
Heimtier
Von Nahrungsmitteln, Getränken und Futtermitteln fernhalten
Để cách xa thực phẩm, thức uống và đồ ăn gia súc
Backhefe, Futterhefe
nấm, men bánh, nấm men thức ăn gia súc
Einzellerproteinproduktion (Verwendung als Viehfutter- und Nahrungsmittelzusatz)
Sản xuất protein đơn bào (được sử dụng làm thức ăn gia súc và phụ gia thực phẩm)
Die als Nebenprodukt anfallende reststoffhaltige Schlempe wird als Futtermittel, Dünger oder zur Dampferzeugung genutzt.
Các vật liệu phế thải còn dư được sử dụng làm thức ăn gia súc, phân bón hoặc sản xuất hơi nước.
Bei der Verfütterung solcher Pflanzen kann es bei Rindern zu Atemnot, Taumeln und sogar zum Tod kommen.
Khi cho gia súc ăn những cây này, trâu bò có thể bị thở khó khăn, chóng mặt, thậm chí có thể chết.
Gia súc, trâu bò
Haustier /das/
gia súc;
Vieh /[fi:J, das; -[e]s/
gia súc; trâu bò (Rindvieh);
Muni /der; -s, - (Schweiz.)/
gia súc; thú nuôi (Zuchtstier);
Heimtier /das/
gia súc; gia cầm; vật nuôi trong nhà;
viehisch /a/
thuộc] gia súc, súc vật.
Haustier /n -s, -e/
gia SÚC; Haus
gia súc
- dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó…).
Vieh n, Haustier n, lebendes Inventar n