Việt
vặn ốc
vặn vít
vặn chặt vào
bắt bằng ốc vít
Anh
to release the screw
Đức
verschrauben
Über 4 Gummilager wird er mit der Karosserie verschraubt, wobei die vorderen Gummilager als Hydrolager ausgebildet sind.
Khung sườn phụ được vặn ốc vào thân vỏ xe thông qua 4 ổ đỡ cao su, trong đó 2 ổ phía trước là ổ đỡ cao su thủy lực.
v Schneideisen in Sechskantform (Bild 3). Sie dienen zum Nachschneiden beschädigter Gewinde oder zum Gewindeschneiden an schwer zugänglichen Stellen, da sie mit Schraubenschlüsseln oder Ratschen bewegt werden können.
Bàn ren dạng sáu cạnh (Hình 3) được dùng để cắt lại (cắt hiệu chuẩn tinh) ren đã bị hư hay cắt ren ở những vị trí khó cắt vì có thể quay bàn ren bằng cờ lê (chìa khóa vặn ốc) hoặc chìa vặn có bánh cóc.
geschraubte Spitze
Mũi được vặn ốc
Messbolzenanhebung durch einschraubbaren Drahtabheber oder Abhebetaste
Chốt đo chính nâng bởi dây cáp vặn ốc hoặc phím nâng
Als robuster Schlagschrauber (Bild 2) mit einstellbarem Drehmoment ermöglichen sie dem Verfahrensmechaniker einen schnelleren Werkzeugwechsel.
Với momen xoắn điều chỉnh được, thiết bị siết ốc vít bằng hơi (súng hơi vặn ốc vít) vững chắc (Hình 2) giúp cho người thợ lắp ráp thay đổidụng cụ nhanh hơn.
verschrauben /(sw. V.; hat)/
vặn ốc; vặn vít; vặn chặt vào; bắt bằng ốc vít;
to release the screw /xây dựng/