TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về mặt kinh tế

về mặt kinh tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

một cách kinh tế

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

về mặt kinh tế

economically

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

về mặt kinh tế

okonomisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Daher dreht sich wirtschaftlich gesehen alles um den permanenten Schutz der im Bäderbau (Bild 2), außerordentlich hohen Kapitalanlagen ohne Betriebsausfälle und Folgekosten.

Do đó về mặt kinh tế thì mọi biện pháp bảo vệ dài hạn bề mặt các bể bơi là cực kỳ tốn kém về đầu tư nếu muốn tránh hư hỏng và chi phí phát sinh (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim einstufigen biotechnischen Verfahren ergeben sich im Vergleich zum mehrstufigen chemisch-technischen Verfahren der Vitamin-B2-Produktion insgesamt erhebliche ökonomische und ökologische Vorteile (Tabelle 1).

Phương pháp kỹ thuật sinh học với một giai đoạn so với phương pháp hóa học nhiều giai đoạn để sản xuất vitamin B2 mang đến nhiêu ưu thế về mặt kinh tế và sinh thái (Bảng1).

Từ điển toán học Anh-Việt

economically

về mặt kinh tế, một cách kinh tế

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

okonomisch /(Adj.)/

về mặt kinh tế;