Việt
về mặt kinh tế
một cách kinh tế
Anh
economically
Đức
okonomisch
Daher dreht sich wirtschaftlich gesehen alles um den permanenten Schutz der im Bäderbau (Bild 2), außerordentlich hohen Kapitalanlagen ohne Betriebsausfälle und Folgekosten.
Do đó về mặt kinh tế thì mọi biện pháp bảo vệ dài hạn bề mặt các bể bơi là cực kỳ tốn kém về đầu tư nếu muốn tránh hư hỏng và chi phí phát sinh (Hình 2).
Beim einstufigen biotechnischen Verfahren ergeben sich im Vergleich zum mehrstufigen chemisch-technischen Verfahren der Vitamin-B2-Produktion insgesamt erhebliche ökonomische und ökologische Vorteile (Tabelle 1).
Phương pháp kỹ thuật sinh học với một giai đoạn so với phương pháp hóa học nhiều giai đoạn để sản xuất vitamin B2 mang đến nhiêu ưu thế về mặt kinh tế và sinh thái (Bảng1).
về mặt kinh tế, một cách kinh tế
okonomisch /(Adj.)/
về mặt kinh tế;