Việt
về phía Nam
ở phía nam
hướng về nam
Anh
south
southerly
southward
Đức
südwärts
Dreihundert Meter südlich, fliegt ein Teichrohrsänger langsam über die Aare.
Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.
»Iß doch nicht soviel«, sagt die Großmutter und klopft ihrem Sohn auf die Schulter. »Du wirst noch vor mir sterben, und wer soll sich dann um mein Silber kümmern?« Die Familie macht Picknick am Ufer der Aare, zehn Kilometer südlich von Bern.
Đừng ăn nhiều thế, bà mẹ già vỗ vai con trai. "Con sẽ chết trước mẹ mất thôi, rồi ai lo cho số bạc của mẹ đây?" Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.
The family is having a picnic on the bank of the Aare, ten kilometers south of Berne.
Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.
Three hundred meters to the south, a warbler is flying lazily over the Aare.
về phía nam , hướng về nam
südwärts /adv/VT_THUỶ/
[EN] south, southerly
[VI] về phía nam, ở phía nam
südwärts /(Adv.)/
về phía Nam (nach Süden);