TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí thẳng đứng

vị trí thẳng đứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đường vuông góc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường trực giao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dây dọi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

vị trí thẳng đứng

vertical position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

perpendicular

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 perpendicular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vertical position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 verticality

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um einen Wischerwechsel durchzuführen, müssen die Wischerarme über die zentrale Bedieneinheit in die senkrechte Position gefahren werden.

Để thay lưỡi gạt, tay gạt phải được chuyển đến vị trí thẳng đứng thông qua cần điều khiển trung tâm.

Bei einem kapazitiven Neigungssensor (Bild 2) pendelt sich die Pendelmasse entsprechend der Schwerkraft senkrecht aus.

Bên trong cảm biến độ nghiêng kiểu điện dung (Hình 2), con lắc luôn tự điều chỉnh dao động ở vị trí thẳng đứng tương ứng với lực trọng trường.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Senkrechte Einbaulage gefordert (Ausnahme: Geräte, die gegen Federdruck arbeiten)

Phải lắp đặt ở vị trí thẳng đứng (ngoại lệ: các máy hoạt động nghịch với áp suất lò xo)

Benennung, Durchflüsse bzw. Mengen, Fließweg und Fließrichtung von Energien bzw. Energieträgern, Art wichtiger Geräte für Messen, Steuern und Regeln, wesentliche Werkstoffe von Apparaten und Maschinen, Plattformhöhe und ungefähre relative vertikale Position der Anlagenteile und Referenzkennzeichnung von Armaturen, Benennung von Anlagenteilen.

Tên gọi, lưu lượng hay khối lượng, đường dòng chảy và hướng dòng năng lượng hay chất tải năng lượng, kiểu các thiết bị quan trọng để đo, điều khiển và điều chỉnh, các vật liệu chủ yếu của các thiết bị máy móc, chiều cao bệ và vị trí thẳng đứng tương đối ước chừng của các thành phần dàn máy và ký hiệu chuẩn của các phụ kiện/van, tên gọi các thành phần dàn máy.

Benennung der Stoffe innerhalb des Verfahrens (mit Angabe der Volumenbzw. Massenströme), Durchflüsse bzw. Mengen der Energien bzw. Energieträger, Anordnung wesentlicher Armaturen, Aufgabenstellungen für Messen, Steuern und Regeln an wichtigen Stellen, ergänzende Betriebsbedingungen, kennzeichnende Größen von Apparaten und Maschinen (nicht Antriebsmaschinen), kennzeichnende Daten von Antriebsmaschinen, Plattformhöhe und ungefähre relative vertikale Position der Anlagenteile.

Tên gọi vật liệu trong quá trình (với lưu lượng thể tích hay lưu lượng khối lượng), lưu lượng hay lượng năng lượng hay chất tải năng lượng, sự sắp xếp các phụ kiện/van chủ yếu, chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh ở những vị trí quan trọng, các điều kiện vận hành bổ sung, các đại lượng đặc trưng của máy móc và thiết bị (không có máy động lực), các dữ liệu đặc trưng của máy động lực, chiều cao bệ và vị trí thẳng đứng tương đối ước chừng của các thành phần dàn máy.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

perpendicular

đường vuông góc, đường trực giao, vị trí thẳng đứng, dây dọi

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

perpendicular

Đường vuông góc, vị trí thẳng đứng

Từ điển toán học Anh-Việt

vertical position

vị trí thẳng đứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vertical position

vị trí thẳng đứng

 perpendicular /hóa học & vật liệu/

vị trí thẳng đứng

 vertical position /hóa học & vật liệu/

vị trí thẳng đứng

 verticality /hóa học & vật liệu/

vị trí thẳng đứng

 perpendicular, vertical position, verticality

vị trí thẳng đứng