TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí trung hòa

vị trí trung hòa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vị trí chạy không tải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

vị trí trung hòa

neutral position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 neutral position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

idle position

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll eine fortlaufende Drehbewegung entstehen, so muss die Stromrichtung in der Ankerspule geändert werden, wenn sie sich in der neutralen Zone befindet.

Để cuộn dây quay liên tục theo một chiều nhất định, dòng điện trong cuộn dây phải được đảo chiều ngay khi quay đến vị trí trung hòa.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

idle position

vị trí chạy không tải, vị trí trung hòa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

neutral position

vị trí trung hòa

 neutral position /điện/

vị trí trung hòa

Trong máy phát điện, đó là vị trí mà dây các cuộn phần ứng điện đi qua và cắt các đường sức từ trường và không sinh ra điện thế.