Việt
vỏ trái đất
thạch quyển
quyển đá
Anh
crust of the earth
earth crust
earth’s crust
lithosphere
Đức
Erdkruste
Lithosphäre
Erdrinde
Boden ist die wenige Zentimeter bis Meter dicke oberste Schicht der Erdkruste, in der das Bodenleben stattfindet und der als Standort und Lebensgrundlage neben dem Klima die Lebensmöglichkeiten von Mikroorganismen, Pflanzen, Tieren und Menschen wesentlich bestimmt.
Mặt đất là lớp trên cùng của vỏ trái đất dày vài centimet tới vài mét, nơi có sự sống trong đất. Là địa điểm và nền tảng của sự sống, mặt đất cũng như khí hậu quyết định khả năng sinh tồn của vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
die Erdkruste ist etwa 30 km dick
vỏ trái đất có độ dày khoảng 30 km.
Erdkruste /die (o. PL)/
vỏ trái đất;
vỏ trái đất có độ dày khoảng 30 km. : die Erdkruste ist etwa 30 km dick
Erdrinde /die; -/
vỏ trái đất (Erdkruste);
Erdkruste /f/NLPH_THẠCH/
[EN] earth’s crust
[VI] vỏ trái đất
Lithosphäre /f/NLPH_THẠCH/
[EN] earth’s crust, lithosphere
[VI] vỏ trái đất, thạch quyển, quyển đá
crust of the earth, earth crust