Việt
theo đây
nhân đây
với điều này
Đức
hierdurch
Dem entsprechend müsste die Leistung gleichmäßig mit der Drehzahl wachsen.
Tương ứng với điều này, công suất phải tăng đều với tốc độ quay.
Entsprechend wird Erdgas mit hohem Heizwert in der Qualität H bzw. Erdgas mit geringerem Heizwert in der Qualität L angeboten.
Tương ứng với điều này, loại khí thiên nhiên có trị số phát nhiệt cao, phẩm chất H (high) hoặc loại khí thiên nhiên với trị số phát nhiệt thấp, phẩm chất L (low) hiện nay, được cung ứng trên thị trường.
hierdurch /(Adv.)/
theo đây; nhân đây; với điều này (hiermit);