TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vừa khít

vừa khít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vừa khít

good fit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 good fit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vừa khít

Aneinanderfügungpassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aber kein Werkzeug ist in der Trennebene und auf den Durchschlagsflächen ideal eben und parallel, so dass immer eine bestimmte Kraft notwendig ist, um das Werkzeug dicht zusammenzudrücken.

Tuy nhiên trên thực tế không có khuôn nào có bề mặt phần khuôn cố định (chứa lòng khuôn) và bề mặt phần khuôn di động phẳng láng song song một cách lý tưởng (chạm vừa khít lại với nhau), do đó luôn cần thêm một lực nhất định để đóng kín khuôn lại với nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Entweder müssen sich Herzschlag und Atmung so beschleunigen, daß sich ein ganzes Menschenleben in die Dauer einer Umdrehung der Erde um ihre Achse zwängen läßt, oder die Erdrotation muß sich so sehr verlangsamen, daß eine vollständige Umdrehung ein ganzes Menschenleben dauert.

Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.

Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

good fit /cơ khí & công trình/

vừa khít

fit /cơ khí & công trình/

vừa khít

 fit, good fit /cơ khí & công trình/

vừa khít

Là mối quan hệ về kich thước giữa hai bộ phận cặp đôi với nhau trong đó giới hạn dung sai cho các phần như trục và lỗ sinh ra phù hợp với đa dạng chất lượng, được thiết lập bởi một tập hợp các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật thống nhất.

A dimensional relationship between mating parts in which limits of tolerances for such parts as shafts and holes result in fits of various quality, which are established by a set of uniform standards and specifications.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aneinanderfügungpassen /vt/

vừa khít; Aneinanderfügung