fit
làm thích hợp
fit /xây dựng/
sự sửa lắp
fit /xây dựng/
ăn khớp
fit
sự làm cho vừa/ sự điều chỉnh cho vừa
Kiểu, cách thức mà một bộ phận nối hay đứng thành hàng với một vật khác.
The manner in which one part joins or aligns with another..
FIT /toán & tin/
Trao Đổi Thông Tin Internet Liên Bang
fit
sự làm cho vừa/ sự điều chỉnh cho vừa
fit
sửa lắp
fit /cơ khí & công trình/
rà lắp
engage, fit
làm ăn khớp
fit, rivet /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
tán đinh
appropriate, fit /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
vừa
tubbing assembly, fit
sự lắp vì tubin
eligible list, fit
danh mục thích hợp
fit, good fit /cơ khí & công trình/
vừa khít
Là mối quan hệ về kich thước giữa hai bộ phận cặp đôi với nhau trong đó giới hạn dung sai cho các phần như trục và lỗ sinh ra phù hợp với đa dạng chất lượng, được thiết lập bởi một tập hợp các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật thống nhất.
A dimensional relationship between mating parts in which limits of tolerances for such parts as shafts and holes result in fits of various quality, which are established by a set of uniform standards and specifications.
conform, conformable, fit
làm phù hợp
medium emery closure, fit
vải ráp vừa
assembling, fit, make-up, seat
sự lắp ghép
tip engagement, engaging, fit, gear contact, gearing
sự ăn khớp đỉnh
fit, fit in, seat, tailor
sự sửa lắp