Việt
va chạm với
đâm vào
đụng vào
Anh
collide with
come into collision with
collision
colliding
impact
run into
Đức
kollidieren mit
Zusammenstößen mit
Bei einem Dauerton steht eine Berührung mit dem Hindernis unmittelbar bevor.
Âm thanh liên tục, việc va chạm với những chướng ngại sắp xảy ra.
Die Frischgase strömen mit Schallgeschwindigkeit zurück und treffen am offenen Ende des Saugrohrs auf die ruhende Luft.
Không khí sạch tuôn trở lại với tốc độ âm thanh và va chạm với không khí đứng yên ở đoạn cuối hở của ống nạp.
Danach ist zuerst das Massekabel zu lösen, da Kurzschlüsse (z.B. mit dem Werkzeug) Funken erzeugen und Verbrennungen verursachen können.
Sau đó, trước tiên là tháo dây cáp nối điện cực âm, vì sự cố ngắn mạch (thí dụ qua va chạm với dụng cụ kim loại) có thể phát sinh tia lửa điện và gây hỏa hoạn.
kollidieren mit /vt/V_TẢI/
[EN] collide with
[VI] va chạm với
Zusammenstößen mit /vt/VT_THUỶ/
[EN] come into collision with
[VI] va chạm với (tàu thuỷ)
Zusammenstößen mit /vt/V_TẢI/
[EN] collide with, run into
[VI] va chạm với, đâm vào, đụng vào
collide with /xây dựng/
come into collision with /xây dựng/
va chạm với (tàu thủy)
collide with, collision
collide with, colliding, impact
collide with, run into /giao thông & vận tải/
come into collision with /giao thông & vận tải/