Việt
va li
hòm
rương
tráp.
cái va li
Anh
suitcase
Đức
Mantelsack
Ohne fertigzupacken, eilt sie aus dem Haus, eilt sie von diesem Punkt ihres Lebens fort, direkt in die Zukunft hinein.
Không đợi sắp xếp xong va li, cô chạy vội khỏi nhà, bỏ đi từ cái mốc này của đời mình, chạy thẳng vào tương lai.
Am Fußende ihres Bettes liegt ein geöffneter Koffer, halb gefüllt mit Kleidern. Sie starrt auf das Foto, dann hinaus in die Zeit.
Dưới chân giường cô là một cái va li đang mở, quần áo mới chất đầy một nửa. Cô nhìn bức ảnh rồi nhìn ra ngoài thời gian.
Without finishing her packing, she rushes out of her house, this point of her life, rushes straight to the future.
At the foot of her bed, a suitcase is open, half-filled with clothes. She stares at the photograph, then out into time.
Dưới chân giường cô là một cacis va li đang mở, quần áo mới chất đầy một nửa. Cô nhìn bức ảnh rồi nhìn ra ngoài thời gian.
Mantelsack /m -(e)s, -sacke/
va li, hòm, rương, tráp.
suitcase /xây dựng/