Kunststoffe finden in der chemischen Industrie Verwendung als Lagerund Transportbehälter, Rohre, Armaturen, Schläuche, Kompensatoren, Kolonnenfüllkörper, Wärmeaustauscher, Auskleidungsbzw. Beschichtungsmaterial und als thermisches und elektrisches Isoliermaterial. |
Trong công nghiệp hóa, chất dẻo được sử dụng làm bồn chứa kho và bồn chứa vận chuyển, đường ống, phụ kiện (t.d. van), ống mềm, khớp nối giãn nở, vật liệu để điền đầy cho tháp chưng cất, thiết bị trao đổi nhiệt, vật liệu làm lớp áo bọc hoặc lớp vỏ tráng và vật liệu cách nhiệt, cách điện. |
Die Messung der Auslaufzeit beginnt mit dem erschütterungsfreien Öffnen der Düsenöffnung und endet sobald die Auslassöffnung beim Blick in den Trichter sichtbar wird. |
Thời gian chảy được tính từ lúc bắt đầu mở van ống thoát sao cho không bị rung động và chấm dứt khi nhìn vào phễu thấy lỗ thoát xuất hiện. |