Việt
viêm
Anh
inflammation
phlogistic
Đức
Entzündung
entzündet
sich entzünden
Entzündlieh
Pháp
Inflammation
Entzündlich. Beim Einatmen, Reizung und Entzündung von Haut, Schleimhäuten, Augen und Atemwege möglich, sowie betäubende Wirkung.
Có thể bắt lửa. Khi hít vào có thể gây kích thích, gây viêm da, viêm màng nhầy, viêm mắt và đường hô hấp cũng như có tác dụng gây mê.
rheumatisch-entzündlichen Erkrankungen
bệnh viêm thấp khớp
bindet sich hemmend an entzündungsfördernden Zellfaktor
liên kết ức chế yếu tố tạo viêm tế bào
Sexualhormone und entzündungshemmende Wirkstoffe aus natürlichen Grundstrukturen (Steroide)
hormone giới tính và hoạt chất chống viêm từ cấu trúc cơ bản thiên nhiên (Steroids)
Phagozyten gehören zu den weißen Blutkörperchen (Leukozyten) und sind Spezialisten für die Vernichtung von Bakterien im Blut und in Entzündungsherden (Bild 1).
Các tế bào này thuộc về nhóm bạch huyết cầu (leukocyte), là chuyên gia tiêu diệt vi khuẩn trong máu và các nơi bị viêm (Hình 1).
Entzündlieh /keit, die; -, -en (PI. selten)/
(chứng) viêm (Entzündung);
Viêm
[DE] Entzündung
[VI] Viêm
[EN] Inflammation
[FR] Inflammation
phlogistic /y học/
inflammation /y học/
viêm (đáp ứng cơ thể với tổn thương có thể cấp hay mãn tính)
(y) entzündet (a); sich entzünden; Entzündung f; viêm họng Kehklopfentzündung f; viêm não Gehirnentzündung f.